CTY TNHH TÂN BÁCH KHOA
Đi Tìm Bài Hát :

Liên kết website   

 
 
 
 
 
 

Dịch vụ điện báo

Dịch vụ điện báo: Thông tin điện báo là sự truyền đưa tin tức bằng chữ viết (viết tay, đánh máy hoặc in) từ cơ sở Bưu điện này đến cơ sở Bưu điện khác.

Giá cước

Hiện nay BĐHN đang cập nhật lại cước của các dịch vụ viễn thông, nếu Quý khách hàng có nhu cầu biết chi tiết hơn, xin vui lòng liên hệ với số máy 700 hoặc 1080.

 

Điện thoại cố định, Fax

Thuê bao trung kế

Thuê kênh riêng TSL

Dịch vụ Gọi 171

Dịch vụ ISDN

Thuê phòng Hội nghị truyền hình

CityPhone

Cho thuê thiết bị Video Conferencing 6B+D

Điện thoại di động VinaPhone

Cho thuê thiết bị NT

 

Bảng cước dịch vụ Viễn thông (chưa bao gồm thuế VAT)

Tên dịch vụ

Mức cước

 Ghi chú

ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH, FAX, FACSIMILE, TRUNG KẾ ANALOGUE

Cước hoà mạng mới:

 

 

Nội thành, thị trấn, khu đô thị mới của xã, khu chế xuất khu công nghiệp, khu vực Cảng hàng không quốc tế Nội Bài (Sóc Sơn)

545.454đ/ máy

Khu vực 1

Ngoại thành: thôn, xã

454.545đ/ máy

Khu vực 2

Cước đấu nối hoà mạng tại các khu vực trọng điểm trên địa bàn TP. Hà Nội

Quận/ Huyện

Phường/ Xã/ Thị trấn

Mức cước

Ba Đình

Cống Vị, Giảng Võ

- Cước đấu nối hoà mạng: 200.000 đ/ máy - lần đã bao gồm thuế GTGT, không gồm thiết bị đầu cuối và chỉ được áp dụng cho các trường hợp lắp đặt mới máy điện thoại cố định, facsimile, trung kế analogue
- Cước dịch chuyển: 100.000 đ/ máy - lần đã bao gồm thuế GTGT và chỉ áp dụng cho các trường hợp thuê bao điện thoại cố định của BĐHN chuyển dịch từ các điạ chỉ khác đến khu vực trọng điểm
- Khách hàng đấu nối hoà mạng dịch vụ điện thoại CĐ tại khu vực trọng điểm vẫn được tham gia các chương trình khuyến mại, các hình thức ưu đãi do BĐHN tổ chức.

Cầu Giấy

 Yên Hoà

Đống Đa

Láng Hạ

Thanh Xuân

Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân Bắc, Nhân Chính

Tây Hồ

Thụy Khê, Xuân La

Thanh Trì

Văn Điển

Hoàng Mai

Yên Sở

Từ Liêm

Xuân Đỉnh, Đại Mỗ, Xuân Phương, Mễ Trì

Thanh Trì

Tam Hiệp, Ngũ Hiệp

Gia Lâm

Yên Thường, Ninh Hiệp, Cổ Bi, Dương Xá, Kim Sơn, Kêiu Kỵ, Yên Viên, Trâu Quỳ

Long Biên

Việt Hưng, Thượng Thanh, Đức Giang, Ngọc Thụy, Ngọc Lâm, Bồ Đề, Phúc Đồng, Sài Đồng

Cước thuê bao PSTN

27.000đ/ tháng

 

Cước nội hạt tại nhà thuê bao

Đến 200 phút

120đ/ phút

 

Từ 200 - 1.000 phút

80đ/ phút

 

Trên 1.000 phút

40đ/ phút

 

Cước nội hạt tại Đại lý, ghi xê

 

Phương thức 3+1

Mỗi cuộc tối thiểu

1.091đ/ 3 phút đầu

 

Mỗi phút tiếp theo

364đ/ phút

 

Cước PSTN liên tỉnh, áp dụng cho các cuộc gọi từ nhà thuê bao

Giá bình thường (chưa có VAT)

Giá tiết kiệm (chưa có VAT)

Hà Nội - Hà Tây PSTN (vùng đặc biệt)

636đ/ phút

Giảm 20%

Vùng 1 PSTN

909đ/ phút

 

 

Giảm 30%

Vùng 2 PSTN

1.455đ/ phút

Vùng 3 PSTN

1.818đ/ phút

Từ 7h - 23h các ngày từ thứ 2 đến thứ 7

Giá bình thường

 

Từ 23h hôm trước đến 7h sáng hôm sau các ngày từ thứ 2 đến thứ 7, cả ngày lễ và Chủ nhật

Giá tiết kiệm

 

Cước gọi PSTN liên tỉnh áp dụng cho các cuộc gọi tại điểm công cộng (bưu cục, đại lý, điểm BĐ văn hoá xã)

Giá bình thường (chưa có VAT)

Giá tiết kiệm (chưa có VAT)

Hà Nội - Hà Tây PSTN (vùng đặc biệt)

636đ/ phút

636đ/ phút

Vùng 1 PSTN

909đ/ phút

 

 

818đ/ phút

Vùng 2 PSTN

1.455đ/ phút

1.364đ/ phút

Vùng 3 PSTN

1.818đ/ phút

1.364đ/ phút

Các giờ trong ngày từ thứ 2 đến thứ 7

Giá bình thường

 

Các giờ trong ngày lễ và Chủ nhật

Giá tiết kiệm

 

Giấy mời đàm thoại

 1.818đ/ lần/ giấy

 

Tự hẹn đến đàm thoại

1.364đ/ cuộc

 

Cước Quốc tế (IDD) PSTN

Cước áp dụng từ 15/08/2005

 

Giá gọi tự động Giá bình thường Giá tiết kiệm
Vùng 1

0,55$ phút đầu + 0.055$ 6 giây tiếp theo

0,43$ phút đầu + 0.043$ 6 giây tiếp theo
Vùng 2 0,58$ phút đầu + 0.058$ 6 giây tiếp theo 0,45$ phút đầu + 0.045$ 6 giây tiếp theo
Vùng 3 0,64$ phút đầu + 0.064$ 6 giây tiếp theo 0,5$ phút đầu + 0.05$ 6 giây tiếp theo

Giá gọi nhân công (gọi người)

Giá bình thường Giá tiết kiệm
Vùng 1 1,05$ phút đầu + 0.55$ phút tiếp theo 0,93$ phút đầu + 0.43$ phút tiếp theo
Vùng 2 1,08$ phút đầu + 0.58$ phút tiếp theo 0,95$ phút đầu + 0.45$ phút tiếp theo
Vùng 3 1,14$ phút đầu + 0.64$ phút tiếp theo 1,00$ phút đầu + 0.50$ phút tiếp theo

Giá gọi nhân công (gọi số)

   
Vùng 1 0,72$ phút đầu + 0.55$ phút tiếp theo 0,56$ phút đầu + 0.43$ phút tiếp theo
Vùng 2 0,75$ phút đầu + 0.58$ phút tiếp theo 0,59$ phút đầu + 0.45$ phút tiếp theo
Vùng 3 0,83$ phút đầu + 0.58$ phút tiếp theo 0,65$ phút đầu + 0.45$ phút tiếp theo

Các dịch vụ đặc biệt

 

 

Điện thoại có yêu cầu giấy mời

0,45 USD/ cuộc

 

Khách hàng tự hẹn đến các điểm công cộng

0,36 USD/ cuộc

 

Điện thoại gọi người (và gọi số)

0,5 USD/ cuộc

 

Điện thoại gọi người đồng ý chờ thêm

0,5 USD/ phút

 

Gọi số qua điện thoại viên Quốc tế

0,5 USD/ cuộc

 

Điện thoại thu cước người được gọi

0,5 USD/ cuộc

 

Dịch vụ Collect Call nhân công

0,2 USD/ cuộc

 

Trường hợp có băng nhắn, HTT, ĐT ảo

0,5 USD/ cuộc

 

Không thành công khác

454đ/ cuộc

 

Cước gọi vào VSAT

 

 

Cước gọi vào VSAT thuê bao

4.000đ/ phút

 

Cước gọi vào VSAT bưu điện

 

 

Đối với thuê bao ĐT cố định

Cước đường dài

 

Đối với thuê bao di động

Như cước di động hiện hành

 

Cước gọi vào VSAT IP

   

Cước gọi vào VSAT IP thuê bao

1.090đ/ phút Phương thức 1 + 1

Cước gọi vào VSAT  IP bưu điện

   

Đối với thuê bao ĐT cố định

Như cước đường dài  

Đối với thuê bao di động

Như cước di động hiện hành

 

Dịch vụ viễn thông khác

 

 

Cước bảo dưỡng máy nhánh

9.000đ/ máy

 

Sang tên chuyển nhượng

45.455đ/ lần

 

Chuyển đổi dịch vụ

 

 

Từ thoại sang ISDN

Thu chênh lệch hoà mạng

 

Từ trung kế sang thoại

không thu

 

Tạm dừng theo yêu cầu

không thu

 

Khôi phục sau huỷ hợp đồng

 

 

Mức 1: Thời gian đến 06 tháng

Miễn cước

 

Mức 2: Thời gian từ 06 tháng đến dưới 12 tháng

Giảm 80% cước đấu nối hoà mạng

 

Mức 3: Thời gian từ 12 tháng đến dưới 18 tháng

Giảm 60% cước đấu nối hoà mạng

 

Mức 4: Thời gian từ 18 tháng trở lên

Thu 100% cước đấu nối hoà mạng

 

In bản kê chi tiết

 

 

In lần 2, không đăng ký

1.818đ/ A4

 

In đăng ký, In khiếu nại

không thu

 

Sao hợp đồng

4.545/ lần

 

Dịch vụ gia tăng ĐT cố định

Cước đăng ký

Cước sử dụng

Báo thức tự động DRV

1.000đ/cuộc

Thông báo vắng nhà AAB

18.000đ/ lần

3.636đ

Cấp tín hiệu đảo cực IB

181.800đ

45.50ddd

Điện thoại Hội nghị COF

9.000đ

Đường dây nóng LAI

27.000đ

18.000đ

Quay số rút gọn NAN

18.000đ

9.000đ

Hiển thị số máy gọi đến CLIP

9.000đ

Nhận biết số máy Gọi đến IAM

27.000đ

18.000đ (3.636đ/vb)

Tạo nhóm thuê bao GPX

9.901đ/1nhóm đến 10 máy. 45.454đ/1nhóm từ 10 máy đến 50 máy. 90.909đ/1nhóm từ 50 máy trở lên

0

Tách số máy ra khỏi nhóm trượt GLXR

9.901đ/1máy

0

Bổ xung thêm số máy vào nhóm trượt GLXA

9.901đ/1máy

0

Chuyển tạm thời tất cả cuộc gọi đến RVT

0

5.000đ

Chuyển tạm thời khi bận RVO

0

5.000đ

Chuyển tạm thời khi không trả lời (sau 4 hồi chuông)

0

5.000đ

Khoá chiều gọi đến SPA

45.500đ

0

Khoá chiều gọi đi SPB

45.500đ

0

Khoá gọi 1080. 1088 ZG2

27.000đ

0

Sử dụng mã khoá cá nhân để hạn chế gọi liên tỉnh, quốc tế SRC

27.000đ

0

Khoá hoàn toàn không gọi đi quốc tế SR5

27.000đ

0

Khoá hoàn toàn không gọi đi liên tỉnh, quốc tế SR1

27.000đ

0

Khoá hoàn toàn không gọi đi di động, liên tỉnh, quốc tế SR6

27.000đ

0

Khoá tự động nhưng vẫn gọi được qua nhân công (110, 101) quốc tế SR3

27.000đ

0

Khoá tự động nhưng vẫn gọi được qua nhân công (110, 101) liên tỉnh, quốc tế SR2

27.000đ

0

Mở gọi tự động di động, liên tỉnh, quốc tế SR4

0

0

Mở gọi di động

0

0

Dịch vụ 1080

 

 

Từ máy thuê bao

273đ/ phút

Phương thức 3+1

Tại bưu cục, đại lý

364đ/ phút

3+1

Đến 1080 tỉnh khác

Cước LT + 273đ

1+1

Dịch vụ 1088

 

 

Tại nhà thuê bao

1.182đ/ phút

1+1

Tại bưu cục, đại lý

1.182đ/ phút

1+1

Dịch vụ 1081

Như cước 1080

 

Dịch vụ hộp thư tự động

 

 

8011066, 8011077, 8011088

40đ/ phút

 

Còn lại

272đ/ phút

 

Hộp thư 8015678, 8015555

909đ/ phút

 

Cước thuê ngắn ngày điện thoại cố định

 

 

Cước hoà mạng

70% cước hoà mạng

 

Cước thuê bao

 

 

Cố định, fax (không có máy)

8.636đ/ máy-ngày

 

Fax gồm cả thiết bị đầu cuối

20.000đ/ ngày

 

Cước thông tin

Theo thực tế

 

Tiền đặt cọc

5 triệu đồng/ máy

 

Cước Telex

 

1+1

Thuê bao

80.000đ/ tháng

 

Thông tin đường dài trong nước

 

Phương thức 1+1

Tại nhà thuê bao

 

 

Cự ly đến 100km

710đ/ phút

 

Trên 100km đến 400km

1.000đ/ phút

 

Trên 400km đến 800km

1.600đ/ phút

 

Trên 800km đến 1200km

2.130đ/ phút

 

Trên 1200km đến 1800km

2.960đ/ phút

 

Trên 1800km

3.460đ/ phút

 

Tại bưu cục hoặc đại lý như tại nhà thuê bao

tại thuê bao + 820đ/ phút

 

Cước đấu nối hoà mạng Telex

   

Khu vực 1 và 2

1.454.545 VNĐ/máy

 

Khu vực 3

1.454.545 VNĐ/máy

 

Khu vực 4

1.454.545 VNĐ/máy

 

Cước thông tin quốc tế

 

 

Tại nhà thuê bao

Như cước IDD

 

Tại buồng công cộng

Cước IDD + 0,45 USD/ bức

 

Dịch vụ gọi số tắt

 

 

Nhắn tin vào 141

 

 

Từ ĐT cố định, CardPhone

455đ/ phút

 

Từ ĐT VinaPhoen (trước, sau)

818đ/ phút

 

Từ các điểm công cộng, ghi xê, đại lý

727đ/ phút

 

Bản tin ngắn SMS

454đ/ bản tin

 

Gọi giải đáp VinaPhone 151

 

 

Từ cố định gọi vào

Như cước nội hạt

 

Từ buồng đàm thoại CardPhone

400đ/ phút

Phương thức 1+1(Giá đã có VAT)

Từ các điểm công cộng, ghi xê, đại lý

346đ/ phút

1+1

Từ VinaPhone

Miễn cước

 

Dịch vụ 19001570

 

 

Gọi từ thuê bao cố định, CityPhone

545đ/ phút

 

Gọi từ thuê bao di động

909đ/ phút

 

Bản tin SMS

454đ/ cuộc

Up

ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG VINAPHONE

Vinaphone trả tiền sau

 

 

Thanh toán truyền thống

 

 

Cước hoà mạng VinaPhone

181.818đ/ máy- lần

Bao gồm SIMCard và chưa có thuế VAT

Cước thuê bao tháng VinaPhone

60.000đ/ tháng

chưa có thuế VAT

Cước thông tin di động trong nước (giá bình thường)

 

chưa có thuế VAT

Block 30 giây đầu

727đ

 

Block 6 giây tiếp theo

145,4đ

 

Cước thông tin di động trong nước (giá tiết kiệm)

 

chưa có thuế VAT

Block 30 giây đầu

508,9đ

 

Block 6 giây tiếp theo

101,78đ

 

Cước gọi đến thuê bao di động từ các điểm công cộng có người phục vụ

Như cước thông tin di động trong nước

chưa có thuế VAT

Cước gọi đến thuê bao di động từ điện thoại thẻ CardPhone

 

đã có thuế VAT

Block 30 giây đầu

800đ

Giá bình thường

Block 6 giây tiếp theo

200đ

Giá bình thường

Block 30 giây đầu

600đ

Giá tiết kiệm

Block 6 giây tiếp theo

100đ

Giá tiết kiệm

Gói cước (chưa có thuế VAT, chỉ áp dụng cho các thuê bao trả sau có đăng ký sử dụng)

Tổng số Block 6 giây cam kết sử dụng /tháng

SMS miễn phí

Gói cước G1: 205.455đ

1000 block 6 giây

50

Gói cước G2: 350.909đ

2000 block 6 giây

100

Gói cước G3: 496.364đ

3000 block 6 giây

150

Gói cước G5: 787.273đ

5000 block 6 giây

250

Gói cước G6: 932.727đ

6000 block 6 giây

350

Cước viễn thông quốc tế

Nội vùng + IDD

 

Từ 23h - 7h các ngày trong tuần, cả ngày lễ, Chủ nhật

Giảm 30% cước liên lạc trong nước và quốc tế

 

Cước nhắn tin SMS

 

 

Đăng ký dịch vụ

Miễn cước

 

Thuê bao

Miễn cước

 

Cước nhắn tin trong nội bộ mạng VinaPhone

350đ/bản tin

đã có thuế VAT

Cước nhắn tin liên mạng

400đ/bản tin

đã có thuế VAT

Cước nhắn tin từ thuê bao cố định qua 141

400đ/phút

đã có thuế VAT, phương thức 1+1

Các loại dịch vụ khác

 

 

Truy nhập Internet gián tiếp của di động

Cước nội vùng + Internet

 

Gọi các dịch vụ 1080

Cước theo vùng + 1080

 

Từ VinaPhone trả sau vào số 145 (VMS)

727đ/ 30 giây; 145,4đ/ 6 giây tiếp theo

Giờ tiết kiệm giảm 30%

Từ VinaCard vào số 145 (VMS)

1.300đ/ 30 giây; 260đ/ 6 giây tiếp theo

Giờ tiết kiệm giảm 30%

Từ VinaDaily vào số 145 (VMS)

900đ/ 30 giây; 180đ/ 6 giây tiếp theo

Giờ tiết kiệm giảm 30%

Chuyển mạng

Miễn cước

 

Đăng ký tạm ngừng

Không thu

 

Cước thuê bao một chiều đi trả sau

60.000đ/ tháng

 

Trả trước chuyển sang trả sau

Thuê bao trả trước hoà mạng trước ngày 01/08/2005

Thuê bao trả trước hoà mạng kể từ ngày 01/08/2005

Thuê bao trả trước đã hoạt động liên tục >= 12 tháng tính đến ngày yêu cầu chuyển đổi

Miễn phí Miễn phí

Thuê bao trả trước đã hoạt động liên tục >= 6 tháng tính đến ngày yêu cầu chuyển đổi

75.000đ/ máy/ lần 87.500đ/ máy/ lần

Thuê bao không thoả mãn 2 điều kiện trên

150.000đ/ máy/ lần

175.000đ/ máy/ lần

Khôi phục sau huỷ hợp đồng (đã có VAT và không bao gồm chi phí mua thẻ SIM)

Dưới 06 tháng

miễn cước

 

Từ trên 6  - 12 tháng

87.500đ/ máy/ lần

 

Từ trên 12 tháng

122.500đ/ máy/ lần

 

VinaCard

 

 

Mệnh giá thẻ (đã có VAT)

 

 

Thời gian gọi 15 ngày

100.000đ/ thẻ

được chờ thêm 15 ngày

Thời gian gọi 45 ngày

200.000đ/ thẻ

được chờ thêm 15 ngày

Thời gian gọi 75 ngày

300.000đ/ thẻ

được chờ thêm 15 ngày

Thời gian gọi 140 ngày

500.000đ/ thẻ

được chờ thêm 15 ngày

Cước thuê bao ngày

0

 

Cước thông tin trong nước (giá bình thường)

 

 

Block 30 giây đầu

1.300đ

 

Block 6 giây tiếp theo

260đ

 

Cước thông tin trong nước (giá tiết kiệm)

 

 

Block 30 giây đầu

910đ

 

Block 6 giây tiếp theo

182đ

 

VinaDaily (đã có VAT)

Cước thuê bao ngày

1.700đ/ ngày

 

Cước thông tin trong nước (giá bình thường)

 

 

Block 30 giây đầu

900đ

 

Block 6 giây tiếp theo

180đ

 

Cước thông tin trong nước (giá tiết kiệm)

 

 

Block 30 giây đầu

630đ

 

Block 6 giây tiếp theo

126đ

 

WAP (VNN 999)

Cước đăng ký

không thu

 

Cước thuê bao

không thu

 

Cước truy nhập WAP

 

 

Gọi từ di động trả sau

818đ/ phút

Phương thức 1 + 1

Gọi từ thuê bao VinaCard

1750đ/ phút

Phương thức 1 + 1

Gọi từ thuê bao VinaDaily

1051đ/ phút

Phương thức 1 + 1

Cước từ 23h - 7h hôm sau, ngày Lễ, Chủ nhật

30% mức cước

 

Cước đăng ký dịch vụ data

không thu

 

Hộp thư thoại nhắn tin

9.000đ/ tháng

 

Gọi giải đáp 116

Giá cước tương tự như giá cước gọi vào 145 hoặc 117

   

Up

THUÊ KÊNH RIÊNG TSL

Cước thuê kênh riêng nội hạt

 

 

Cước đấu nối hoà mạng

 

 

Kênh tốc độ 64kbps

1,5 triệu đ/ kênh

 

Kênh tốc độ > 64-2Mbps

5 triệu đ/ lần/ kênh

 

Kênh tốc độ 34; 45; 155Mbps

20 triệu đ/ lần/ kênh

 

Cước chuyển dịch kênh

 

 

Bằng 50% cước đấu nối hoà mạng kênh tương ứng không phân biệt khoảng cách chuyển dịch

Cước sang tên đổi chủ

 

 

Không thu cước dịch vụ

Cước nâng hạ tốc độ kênh

 

 

Nâng tốc độ kênh từ < 64 Kb/s lên từ 64 Kb/s đến 2 Mb/s: thu cước bằng 50% mức cước đấu nối hoà mạng kênh tốc độ từ 64 Kb/s đến 2 Mb/s

Hạ tốc độ kênh từ >= 64 Kb/s xuống < 64 Kb/s: thu cước bằng 50% mức cước đấu nối hoà mạng kênh tốc độ < 64 Kb/s

Cước thuê tháng

 

 

Phần truyền dẫn nội hạt để kết nối với phân đoạn kênh liên tỉnh, quốc tế, kênh truy nhập trực tiếp vào cổng Internet của VDC, VASC, mạng VietPac, FrameRelay

Điểm đầu cuối trong phạm vi 9 quận nội thành (1.000đ/kênh/tháng)

Điểm đầu cuối không thuộc phạm vi nội thành (1.000đ/kênh/tháng)

Kênh điện báo tốc độ 50 baud

131

231

Kênh điện báo tốc độ 100 baud

161

285

Kênh thoại để liên lạc điện báo nhiều chiều

504

890

Kênh M 1040

403

712

Kênh tốc độ thấp khác (dưới 56 Kbps)

403

712

56/64 Kbps

676

1.193

128 Kbps

1.094

1.930

192 Kbps

1.379

2.435

256 Kbps

1.712

3.021

320 Kbps

1.921

3.390

384 Kbps

2.131

3.760

448 Kbps

2.386

4.210

512 kbps

2.642

4.662

576 Kbps

2.793

4.930

640 Kbps

2.945

5.198

704 Kbps

3.097

5.466

768 Kbps

3.249

5.734

832 Kbps

3.428

6.049

896 Kbps

3.607

6.365

960 Kbps

3.785

6.680

1.024 Kbps

3.964

6.995

1.088 Kbps

4.372

7.715

1.152 Kbps

4.780

8.435

1.126 Kbps

4.898

8.645

1.280 Kbps

5.017

8.854

1.344 Kbps

5.136

9.063

1.408 Kbps

5.254

9.272

1.472 Kbps

5.373

9.482

1.536 Kbps

5.492

9.691

1.600 Kbps

5.604

9.889

1.664 Kbps

5.716

10.087

1.728 Kbps

5.828

10.285

1.792 Kbps

5.940

10.483

1.856 Kbps

6.053

10.682

1.920 Kbps

6.165

10.880

1.984 Kbps

6.277

11.077

2.048 Kbps

6.389

11.276

34 Mbps

30.670

54.125

45 Mbps

56.230

99.229

155 Mbps

161.021

284.155

Thuê kênh TSL nội hạt điểm nối điểm

Hai điểm đầu cuối trong phạm vi nội quận hoặc nội huyện (1.000đ)

Các trường hợp khác (1.000đ)

Kênh tốc độ thấp khác (dưới 56 Kbps)

519

807

56/64 Kbps

870

1.352

128 Kbps

1.408

2.188

192 Kbps

1.776

2.759

256 Kbps

2.203

3.424

320 Kbps

2.472

3.843

384 Kbps

2.741

4.262

448 Kbps

3.070

4.772

512 Kbps

3.399

5.284

576 Kbps

3.595

5.587

640 Kbps

3.790

5.891

704 Kbps

3.985

6.195

768 Kbps

4.181

6.499

832 Kbps

4.411

6.856

896 Kbps

4.641

7.214

960 Kbps

4.871

7.571

1.024 Kbps

5.101

7.928

1.088 Kbps

5.626

8.744

1.152 Kbps

6.152

9.560

1.126 Kbps

6.304

9.797

1.280 Kbps

6.457

10.035

1.344 Kbps

6.609

10.273

1.408 Kbps

6.762

10.509

1.472 Kbps

6.914

10.747

1.544/1.536 Kbps

7.067

10.984

1.600 Kbps

7.211

11.208

1.664 Kbps

7.356

11.433

1.728 Kbps

7.500

11.657

1.792 Kbps

7.645

11.881

1.856 Kbps

7.789

12.106

1.920 Kbps

7.934

12.330

1.984 Kbps

8.078

12555

2.048 Kbps

8.222

12.779

34 Mbps

39.465

61.341

45 Mbps

72.353

112.460

155 Mbps

207.192

322.043

Cước thuê kênh ngắn ngày

 

 

Cước hoà mạng

100% cước hoà mạng

 

Cước thuê kênh

 

 

Trong 2 ngày đầu

1/10 cước tháng

 

Từ ngày thứ 3 - thứ 10

1/20 cước tháng

 

Từ ngày thứ 11 trở đi

1/25 cước tháng

 

Cước dịch vụ khác

 

 

Cước từ thoại sang TSL

100% cước TSL

 

Cước tạm ngừng

30% cước thuê tháng

 

Mức giảm cước

   

Hợp đồng từ 1,5 - 3 năm

Giảm 10% cước tháng

 

Hợp đồng trên 3 năm

Giảm 15% cước tháng

 

Kênh đi quốc tế và tốc độ cao

kèm theo 08

Up

THUÊ BAO TRUNG KẾ

 

 

Trung kế thuê bao

 

 

Cước hoà mạng

như điện thoại cố định

 

Cước thuê bao tháng

27.000đ/ tháng

 

Cước liên lạc nội hạt

 

 

Đến 1000 phút

120đ/ phút

 

Từ 1001-5000 phút

80đ/ phút

 

Từ 5001 trở đi

40đ/ phút

 

Trung kế tốc độ 2Mbps

 

 

Cước hoà mạng

5.000.000đ/ lần

 

Cước thuê bao (03bộ, trung kế của ISP)

5.265.000đ/ tháng

 

Giảm cước TB khi khách hàng đầu tư

 

 

Ghép kênh và truyền dẫn

32% cước thuê bao

 

Truyền dẫn

23% cước thuê bao

 

Cước liên lạc nội hạt

 

 

Đến 21.000 phút

120đ/ phút

 

Từ 21.0001 -105.000

80đ/ phút

 

Từ 105.001 trơởlên

40đ/ phút

Up

DỊCH VỤ ISDN

 

 

Cước hoà mạng

 

 

2B + D

545.455 đ/ thuê bao/ lần

Chưa có thuế GTGT

6B + D

4.363.635đ/ đường

 

30B + D

 

 

Khách hàng tự đầu tư thiết bị đầu cuối

22.750.000đ/ đường

 

Bưu điện trang bị thiết bị đầu cuối

42.591.000đ/ đường

 

Cước dịch chuyển ISDN 2B+D

272.727 đ/ thuê bao/ lần

Chưa có thuế GTGT

Cước chuyển đổi từ thuê bao ĐTCĐ sang ISDN 2B+D và ngược lại

miễn cước

 

Cước chuyển đổi từ ADSL sang ISDN

miễn cước (chỉ áp dụng cho trường hợ đường ADSL sử dụng cáp riêng, đường ADSL và điện thoại trên cùng đôi dây)

 

Cước sang tên

45.455 đ/ thuê bao/ lần

 

Cước thuê bao tháng

 

 

2B + D

160.000đ/ tháng

 

6B + D

480.000đ/ tháng

 

30B + D

1.950.000đ/ tháng

Up

Cước thông tin

 

 

Nội hạt

 

 

Tại nhà thuê bao

180đ/ phút/ kênhB

 

Tại điểm công cộng có người phục vụ

 

 

Mỗi cuộc tối thiểu

1.636đ/ phút

 

Mỗi phút tiếp theo

546đ/ phút

Phương thức 1+ 1

Đi liên tỉnh

như LT PSTN

 

Đi quốc tế

như cước IDD PSTN

 

Cước thuê ISDN ngắn ngày

 

 

Hoà mạng đường thứ nhất

50% hoà mạng

 

Hoà mạng đường thứ tiếp theo

25% hoà mạng

 

Đặt cọc

100% giá trị thiết bị

 

Vận chuyển

300.000đ/ lần

cả đi và về

Hỗ trợ giám sát kỹ thuật

150.000đ/ giờ

 

Cước thuê thiết bị

320.000đ/ giờ

 

Cước thuê bao ngắn ngày

 

 

Đối với 2B + D

25.000đ/ ngày

 

Đối với 30B + D

250.000đ/ ngày

Up

Cước thuê bao ngắn ngày

Theo thực tế sử dụng

 

Thuê phòng họp ISDN

 

 

Cước thuê phòng

200.000đ/ buổi

 

Cộng thêm 1 giờ

80.000đ/ giờ

 

Cước thuê thiết bị

 

 

Từ 7h30 - 12h, 13h - 17h: giờ đầu

320.000đ/ giờ

Phương thức 1h+30'

Cước 30 phút tiếp theo

160.000đ/ giờ

 

Từ 12h - 13h, 17h - 21h: giờ đầu

350.000đ/ giờ

Phương thức 1h+30'

Cước 30 phút tiếp theo

175.000đ/ giờ

Up

DỊCH VỤ Gọi 171 (VoIP)

 

 

Cước gọi 171 liên tỉnh, áp dụng cho các cuộc gọi từ nhà thuê bao

Giá bình thường (chưa có VAT)

Giá tiết kiệm (chưa cóVAT)

Hà Nội - Hà Tây VoIP trả sau

636đ/ phút

Giảm 20%

Vùng 1 VoIP trả sau

727đ/ phút

 

 

Giảm 30%

Vùng 2 VoIP trả sau

1.182đ/ phút

Vùng 3 VoIP trả sau

1.364đ/ phút

Từ 7h - 23h các ngày từ thứ 2 đến thứ 7

Giá bình thường  

Từ 23h hôm trước đến 7h sáng hôm sau các ngày từ thứ 2 đến thứ 7, cả ngày lễ và Chủ nhật

Giá tiết kiệm  

Cước gọi 171 áp dụng cho các cuộc gọi tại điểm công cộng (bưu cục, đại lý, điểm BĐ văn hoá xã)

Giá bình thường (chưa có VAT) Giá tiết kiệm (chưa cóVAT)

Hà Nội - Hà Tây

636đ/ phút

636đ/ phút

Vùng 1 VoIP trả sau

727đ/ phút

 

 

727đ/ phút

Vùng 2 VoIP trả sau

1.182đ/ phút

1.091đ/ phút

Vùng 3 VoIP trả sau

1.364đ/ phút

1.091đ/ phút

Các giờ trong ngày từ thứ 2 đến thứ 7

Giá bình thường  

Các giờ trong ngày lễ và Chủ nhật

Giá tiết kiệm  

Cước dịch vụ IP quốc tế trả sau gọi 171  áp dụng cho các cuộc gọi từ nhà thuê bao

Từ 7h - 23h các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 (chưa có VAT) Từ 23h hôm trước đến 7h sáng hôm sau các ngày từ thứ 2 đến thứ 7, cả ngày lễ và Chủ nhật (chưa cóVAT)

Phút đầu

0,50 USD

0,35 USD

Block 6 giây tiếp theo

0,05 USD

 

 

0,035 USD

Trường hợp khách hàng sử dụng dịch vụ "Hỗ trợ gọi 171 quốc tế qua điện thoại viên quốc tế": ngoài mức cước liên lạc của dịch vụ IP trả sau (gọi 171) nêu trên, thu thêm cước phục vụ 0,2 USD/01 cuộc thành công (chưa có VAT)

Cước dịch vụ IP quốc tế trả sau gọi 171 áp dụng cho các cuộc gọi tại điểm công cộng (bưu cục, đại lý, điểm BĐ văn hoá xã)

Từ thứ 2 đến thứ 7 (chưa có VAT) Ngày lễ và Chủ nhật (chưa cóVAT)

Phút đầu

0,50 USD

0,35 USD

Block 6 giây tiếp theo

0,05 USD

 

 

0,035 USD

     

Cước dịch vụ IP quốc tế trả trước gọi 1717 áp dụng cho các cuộc gọi từ nhà thuê bao

Từ 6h - 23h các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 (chưa có VAT) Từ 23h hôm trước đến 6h sáng hôm sau các ngày từ thứ 2 đến thứ 7, cả ngày lễ và Chủ nhật (chưa cóVAT)

Phút đầu

0,42 USD

0,30 USD

Block 6 giây tiếp theo

0,042 USD

 

 

0,03 USD

     

Cước dịch vụ IP quốc tế trả trước gọi 1717 áp dụng cho các cuộc gọi tại điểm công cộng (bưu cục, đại lý, điểm BĐ văn hoá xã)

Từ 6h - 23h các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 (chưa có VAT) Từ 23h hôm trước đến 6h sáng hôm sau các ngày từ thứ 2 đến thứ 7, cả ngày lễ và Chủ nhật (chưa cóVAT)

Phút đầu

0,42 USD

0,3 USD

Block 6 giây tiếp theo

0,042 USD

 

0,03 USD

Cước thu khách hàng dịch vụ thẻ trả trước 1717 sử dụng ở nước ngoài

Tại (Mã truy cập dịch vụ)

Cước thu khách hàng gọi tại các nước có cung cấp dịch vụ Cước thu khách hàng gọi từ quốc tế về Việt Nam

Hồng Kông (800 940 000)

0,7800 HKD/phút

1,5152 HKD/phút

Đài Loan (08 09 00 1717)

3,3679 TND/phút

 

11,1111 TND/phút

Singapore (6742 1717)

0,1689 SGD/phút

 

0,3571 SGD/phút

Mỹ, Canada (1 866 365 1717)

0,1000 USD/phút

 

0,2000 USD/phút

   

Up

Dịch vụ trả tiền trước gọi 1717 và NGN 8Kbps liên tỉnh

Giá bình thường (đã có VAT)

Giá tiết kiệm (đã cóVAT)

Hà Nội - Hà Tây

750đ/ phút

550đ/ phút

Vùng 1 VoIP trả trước

750đ/ phút

 

 

550đ/ phút

Vùng 2 VoIP trả trước

1.200đ/ phút

900đ/ phút

Vùng 3 VoIP trả trước

1.300đ/ phút

1.000đ/ phút

Từ 6h - 23h các ngày từ thứ 2 đến thứ 7

Giá bình thường  

Từ 23h hôm trước đến 7h sáng hôm sau các ngày từ thứ 2 đến thứ 7, cả ngày lễ và Chủ nhật

Giá tiết kiệm  

Dịch vụ trả tiền trước NGN 64Kbps liên tỉnh

Giá bình thường (đã có VAT)

Giá tiết kiệm (đã cóVAT)

Hà Nội - Hà Tây

700đ/ phút

550đ/ phút

Vùng 1 VoIP trả trước

900đ/ phút

 

 

650đ/ phút

Vùng 2 VoIP trả trước

1.500đ/ phút

1.050đ/ phút

Vùng 3 VoIP trả trước

1.700đ/ phút

1.200đ/ phút

Từ 6h - 23h các ngày từ thứ 2 đến thứ 7

Giá bình thường  

Từ 23h hôm trước đến 7h sáng hôm sau các ngày từ thứ 2 đến thứ 7, cả ngày lễ và Chủ nhật

Giá tiết kiệm  

Cước phục vụ: 454 đồng/ cuộc (chưa có VAT)

 

 

- Không thu cước phục vụ đối với các cuộc gọi:
* Sử dụng phương thức nhân công hoặc IP trả trước
* Cuộc gọi không thành công
- Thu cước phục vụ đối với các cuộc gọi quốc tế PSTN quay số tự động, IP trả sau thành công.
- Đối với các cuộc gọi đã kết nối thành công nhưng không liên lạc được, chỉ thu cước liên lạc 01 phút đầu không thu cước phục vụ.

   

Up

CITYPHONE

 

 

Cước đấu nối hoà mạng

Chưa có VAT

 

Máy đầu cuối là cố định

454.454đ/lần/máy

 

Máy đầu cuối là di động

45.455đ/lần/máy

Từ 07/11/2005

Cước chuyển đổi CityPhone từ trả trước sang trả sau

18.181đ/lần

Từ 07/11/2005

Chuyển đổi sang điện thoại cố định

Miễn phí

 

Cước thuê bao tháng

 

 

Thuê bao cố định

27.000đ/ tháng

 

Thuê bao di động

30.000đ/ tháng

Từ 10/12/2005

Cước liên lạc đầu cuối là cố định

Nội hạt, đường dài, IDD, di động

như ĐT cố định

 

Cước liên lạc đầu cuối là di động Từ 10/12/2005

Nội vùng Hà Nội

36đ/ block 6 giây

Phương thức 6'' + 6''

Trong giờ giảm giá

25đ/ block 6 giây

 

Từ phút 101 trở lên

giảm 30%

 

Đường dài, IDD, di động

như ĐT cố định

 

Cước tại ghixê đại lý ĐTCC

364đ/ phút

Phương thức 3 + 1

 

 

Up

Cước liên lạc chủ thuê bao có nhiều máy đầu cuối di động gọi CTP di động khác

5 - 20 máy

giảm 20%

Có cùng địa chỉ thanh toán cước

Từ 21 máy trở lên

giảm 30%

Cước đấu nối hoà mạng máy CityPhone sử dụng thẻ PIM

Hoà mạng dịch vụ CityPhone trả sau

50.000 đ/ máy - lần

Mức cước đã có thuế GTGT và 1 thẻ PIM

Nạp số CityPhone trả trước (CityPhone P)

29.700 đ/ máy - lần

Mức cước đã có thuế GTGT và 1 thẻ PIM

CityPhoneP

 

 

Cước nạp số

29.700đ/ mấy/ lần

Đã có VAT

Thuê bao ngày

909đ/ ngày

 

Liên lạc nội hạt, cùng mạng

36đ/ block 6 giây

Phương thức 6'' + 6''

Liên lạc đường dài PSTN

như cước cố định PSTN

 

Thời gian chờ nạp tiền khi hết tài khoản

10 ngày

 

Cước liên lạc đường dài liên tỉnh, quốc tế truyền thống và qua VOIP: tương tự như CityPhone trả sau

Ngừng chiều gọi đi

100% thuê bao tháng

 

Dừng cả hai chiều

Không thu

 

Cước nhắn tin

Nhắn tin vào CityPhone nội mạng

182đ/ bản tin

 

Nhắn tin vào mạng khác

273đ/ bản tin

 

Khôi phục CityPhone đã huỷ

Dưới 06 tháng

Miễn phí

 

Từ 06 đến 12 tháng

50% cước hoà mạng

 

Trên 12 tháng

100% cước hoà mạng

 

Cước truy nhập Internet qua CityPhone (CityNet)

Qua CityPhone cố định

Cước liên lạc qua CityPhone 40đ/phút +  cước truy nhập Internet hiện hành

Áp dụng như với mạng PSTN hiện hành

Qua CityPhone di động

Cước CityPhone nội hạt + cước Internet gián tiếp

Up

Thuê phòng Hội nghị truyền hình

Cước thuê phòng

200.000đ/ buổi

 

Cộng thêm 1 giờ

80.000đ/ giờ

 

Cước thuê thiết bị

 

 

Từ 7h30 - 12h, 13h - 17h: giờ đầu

320.000đ/ giờ

Phương thức 1h+30'

Cước 30 phút tiếp theo

160.000đ/ giờ

 

Từ 12h - 13h, 17h - 21h: giờ đầu

350.000đ/ giờ

Phương thức 1h+30'

Cước 30 phút tiếp theo

175.000đ/ giờ

Up

Cho thuê thiết bị Video Conferencing 6B+D (Màn hình 29 inch)

Thuê theo giờ, gồm các khoản cước sau:

Cước đấu nối hoà mạng (ĐMHM) đường ISDN ngắn ngày

50% cước ĐNHM thường

lần đầu hoặc đường thứ nhất

 

25% cước ĐNHM thuê bao ISDN cùng loại

các lần tiếp theo hoặc đường thứ hai trở đi

Cước thuê thiết bị đầu cuối

320.000đ/ giờ

chưa có VAT

Cước hỗ trợ và giám sát kỹ thuật (nếu khách hàng có nhu cầu thuê)

150.000đ/ giờ

chưa có VAT

Cước vận chuyển và lắp đặt thiết bị (nếu khách hàng có nhu cầu thuê)

300.000đ/ lần cả chiều đi và chiều về

chưa có VAT

Cước thông tin theo thực tế pháp sinh

 

Up

Thuê theo ngày (thuê ít nhất 3 ngày liên tiếp), gồm các khoản cước sau:

Cước đấu nối hoà mạng (ĐMHM) đường ISDN ngắn ngày

50% cước ĐNHM thường

lần đầu hoặc đường thứ nhất

 

25% cước ĐNHM thuê bao ISDN cùng loại

các lần tiếp theo hoặc đường thứ hai trở đi

Cước thuê thiết bị đầu cuối

1.920.000 đ/ ngày

chưa có VAT

Cước hỗ trợ và giám sát kỹ thuật (nếu khách hàng có nhu cầu thuê)

500.000 đ/ ngày

chưa có VAT

Cước vận chuyển và lắp đặt thiết bị (nếu khách hàng có nhu cầu thuê)

300.000đ/ lần cả chiều đi và chiều về

chưa có VAT

Cước thông tin theo thực tế pháp sinh

 

Up

Cho thuê thiết bị NT sử dụng ngắn ngày

Bưu điện Hà Nội cho mượn thiết bị, không thu cước

Thủ tục cho mượn thiết bị NT:

- Chỉ sử dụng ngắn ngày (< 30 ngày) và phải hoà mạng thê bao ISDN

- Thanh toán 100% các khoản cước ngắn ngày phát sinh: cước ĐNHM ngắn ngày, cước thuê bao ngắn ngày, cước thông tin phát sinh

- Đặt cọc: 300.000 đ/ bộ. Đối với các khách hàng lớn, sử dụng nhiều dịch vụ của BĐHN: miến đặt cọc