Bảng cước dịch vụ Viễn
thông (chưa bao gồm thuế VAT) |
Tên dịch
vụ |
Mức cước |
Ghi chú |
ĐIỆN THOẠI
CỐ ĐỊNH, FAX, FACSIMILE, TRUNG KẾ ANALOGUE |
Cước hoà mạng mới: |
|
|
Nội thành, thị trấn, khu
đô thị mới của xã, khu chế xuất khu công nghiệp, khu
vực Cảng hàng không quốc tế Nội Bài (Sóc Sơn) |
545.454đ/ máy |
Khu vực 1 |
Ngoại thành: thôn, xã |
454.545đ/ máy |
Khu vực 2 |
Cước đấu nối hoà mạng
tại các khu vực trọng điểm trên địa bàn TP. Hà Nội |
Quận/ Huyện |
Phường/ Xã/ Thị trấn |
Mức cước |
Ba Đình |
Cống Vị, Giảng Võ |
- Cước đấu nối hoà mạng:
200.000 đ/ máy - lần đã bao gồm thuế GTGT, không gồm
thiết bị đầu cuối và chỉ được áp dụng cho các trường
hợp lắp đặt mới máy điện thoại cố định, facsimile,
trung kế analogue
- Cước dịch chuyển: 100.000 đ/ máy - lần đã bao gồm
thuế GTGT và chỉ áp dụng cho các trường hợp thuê bao
điện thoại cố định của BĐHN chuyển dịch từ các điạ
chỉ khác đến khu vực trọng điểm
- Khách hàng đấu nối hoà mạng dịch vụ điện thoại CĐ
tại khu vực trọng điểm vẫn được tham gia các chương
trình khuyến mại, các hình thức ưu đãi do BĐHN tổ
chức. |
Cầu Giấy |
Yên Hoà |
Đống Đa |
Láng Hạ |
Thanh Xuân |
Thanh Xuân Nam, Thanh
Xuân Bắc, Nhân Chính |
Tây Hồ |
Thụy Khê, Xuân La |
Thanh Trì |
Văn Điển |
Hoàng Mai |
Yên Sở |
Từ Liêm |
Xuân Đỉnh, Đại Mỗ, Xuân
Phương, Mễ Trì |
Thanh Trì |
Tam Hiệp, Ngũ Hiệp |
Gia Lâm |
Yên Thường, Ninh Hiệp,
Cổ Bi, Dương Xá, Kim Sơn, Kêiu Kỵ, Yên Viên, Trâu
Quỳ |
Long Biên |
Việt Hưng, Thượng Thanh,
Đức Giang, Ngọc Thụy, Ngọc Lâm, Bồ Đề, Phúc Đồng,
Sài Đồng |
Cước thuê bao PSTN |
27.000đ/ tháng |
|
Cước nội hạt tại nhà
thuê bao |
Đến 200 phút |
120đ/ phút |
|
Từ 200 - 1.000 phút |
80đ/ phút |
|
Trên 1.000 phút |
40đ/ phút |
|
Cước nội hạt tại Đại lý,
ghi xê |
|
Phương thức 3+1 |
Mỗi cuộc tối thiểu |
1.091đ/ 3 phút đầu |
|
Mỗi phút tiếp theo |
364đ/ phút |
|
Cước PSTN liên tỉnh, áp
dụng cho các cuộc gọi từ nhà thuê bao |
Giá bình thường (chưa có VAT) |
Giá tiết kiệm
(chưa có
VAT) |
Hà Nội - Hà Tây PSTN
(vùng đặc biệt) |
636đ/ phút |
Giảm 20% |
Vùng 1 PSTN |
909đ/ phút |
Giảm 30% |
Vùng 2 PSTN |
1.455đ/ phút |
Vùng 3 PSTN |
1.818đ/ phút |
Từ 7h - 23h các ngày từ
thứ 2 đến thứ 7 |
Giá
bình thường |
|
Từ 23h hôm trước đến 7h
sáng hôm sau các ngày từ thứ 2 đến thứ 7, cả ngày lễ
và Chủ nhật |
Giá tiết kiệm |
|
Cước gọi PSTN liên tỉnh
áp dụng cho các cuộc gọi tại điểm công cộng (bưu
cục, đại lý, điểm BĐ văn hoá xã) |
Giá bình thường (chưa có
VAT) |
Giá tiết kiệm
(chưa có
VAT) |
Hà Nội - Hà Tây PSTN
(vùng đặc biệt) |
636đ/ phút |
636đ/ phút |
Vùng 1 PSTN |
909đ/ phút |
818đ/ phút |
Vùng 2 PSTN |
1.455đ/ phút |
1.364đ/ phút |
Vùng 3 PSTN |
1.818đ/ phút |
1.364đ/ phút |
Các giờ trong ngày từ
thứ 2 đến thứ 7 |
Giá
bình thường |
|
Các giờ trong ngày lễ và
Chủ nhật |
Giá tiết kiệm |
|
Giấy mời đàm thoại |
1.818đ/ lần/ giấy |
|
Tự hẹn đến đàm thoại |
1.364đ/ cuộc |
|
Cước Quốc tế (IDD) PSTN |
Cước áp dụng từ
15/08/2005 |
|
Giá gọi tự động |
Giá bình thường |
Giá tiết kiệm |
Vùng 1 |
0,55$
phút đầu + 0.055$ 6 giây tiếp theo |
0,43$ phút đầu + 0.043$
6 giây tiếp theo |
Vùng 2 |
0,58$ phút đầu + 0.058$
6 giây tiếp theo |
0,45$ phút đầu + 0.045$
6 giây tiếp theo |
Vùng 3 |
0,64$ phút đầu + 0.064$
6 giây tiếp theo |
0,5$ phút đầu + 0.05$ 6
giây tiếp theo |
Giá gọi nhân công (gọi người) |
Giá bình thường |
Giá tiết kiệm |
Vùng 1 |
1,05$ phút đầu + 0.55$
phút tiếp theo |
0,93$ phút đầu + 0.43$
phút tiếp theo |
Vùng 2 |
1,08$ phút đầu + 0.58$
phút tiếp theo |
0,95$ phút đầu + 0.45$
phút tiếp theo |
Vùng 3 |
1,14$ phút đầu + 0.64$
phút tiếp theo |
1,00$ phút đầu + 0.50$
phút tiếp theo |
Giá gọi nhân công (gọi số) |
|
|
Vùng 1 |
0,72$ phút đầu + 0.55$
phút tiếp theo |
0,56$ phút đầu + 0.43$
phút tiếp theo |
Vùng 2 |
0,75$ phút đầu + 0.58$
phút tiếp theo |
0,59$ phút đầu + 0.45$
phút tiếp theo |
Vùng 3 |
0,83$ phút đầu + 0.58$
phút tiếp theo |
0,65$ phút đầu + 0.45$
phút tiếp theo |
Các dịch vụ đặc biệt |
|
|
Điện thoại có yêu cầu
giấy mời |
0,45 USD/ cuộc |
|
Khách hàng tự hẹn đến
các điểm công cộng |
0,36 USD/ cuộc |
|
Điện thoại gọi người (và
gọi số) |
0,5 USD/ cuộc |
|
Điện thoại gọi người
đồng ý chờ thêm |
0,5 USD/ phút |
|
Gọi số qua điện thoại
viên Quốc tế |
0,5 USD/ cuộc |
|
Điện thoại thu cước
người được gọi |
0,5 USD/ cuộc |
|
Dịch vụ Collect Call
nhân công |
0,2 USD/ cuộc |
|
Trường hợp có băng nhắn,
HTT, ĐT ảo |
0,5 USD/ cuộc |
|
Không thành công khác |
454đ/ cuộc |
|
Cước gọi vào VSAT |
|
|
Cước gọi vào VSAT thuê
bao |
4.000đ/ phút |
|
Cước gọi vào VSAT bưu
điện |
|
|
Đối với thuê bao ĐT cố
định |
Cước đường dài |
|
Đối với thuê bao di động |
Như cước di động hiện
hành |
|
Cước gọi vào VSAT IP |
|
|
Cước gọi vào VSAT IP
thuê bao |
1.090đ/ phút |
Phương thức 1 + 1 |
Cước gọi vào VSAT
IP bưu điện |
|
|
Đối với thuê bao ĐT cố
định |
Như cước đường dài |
|
Đối với thuê bao di động |
Như cước di động hiện
hành |
|
Dịch vụ viễn thông khác |
|
|
Cước bảo dưỡng máy nhánh |
9.000đ/ máy |
|
Sang tên chuyển nhượng |
45.455đ/ lần |
|
Chuyển đổi dịch vụ |
|
|
Từ thoại sang ISDN |
Thu chênh lệch hoà mạng |
|
Từ trung kế sang thoại |
không thu |
|
Tạm dừng theo yêu cầu |
không thu |
|
Khôi phục sau huỷ hợp
đồng |
|
|
Mức 1: Thời gian đến 06
tháng |
Miễn cước |
|
Mức 2: Thời gian từ 06
tháng đến dưới 12 tháng |
Giảm 80% cước đấu nối
hoà mạng |
|
Mức 3: Thời gian từ 12
tháng đến dưới 18 tháng |
Giảm 60% cước đấu nối
hoà mạng |
|
Mức 4: Thời gian từ 18
tháng trở lên |
Thu 100% cước đấu nối
hoà mạng |
|
In bản kê chi tiết |
|
|
In lần 2, không đăng ký |
1.818đ/ A4 |
|
In đăng ký, In khiếu nại |
không thu |
|
Sao hợp đồng |
4.545/ lần |
|
Dịch vụ gia tăng ĐT cố
định |
Cước đăng ký |
Cước sử dụng |
Báo thức tự động DRV |
0đ |
1.000đ/cuộc |
Thông báo vắng nhà AAB |
18.000đ/ lần |
3.636đ |
Cấp tín hiệu đảo cực IB |
181.800đ |
45.50ddd |
Điện thoại Hội nghị COF |
0đ |
9.000đ |
Đường dây nóng LAI |
27.000đ |
18.000đ |
Quay số rút gọn NAN |
18.000đ |
9.000đ |
Hiển thị số máy gọi đến
CLIP |
0đ |
9.000đ |
Nhận biết số máy Gọi đến
IAM |
27.000đ |
18.000đ (3.636đ/vb)
|
Tạo nhóm thuê bao GPX |
9.901đ/1nhóm đến 10 máy.
45.454đ/1nhóm từ 10 máy đến 50 máy. 90.909đ/1nhóm từ
50 máy trở lên |
0 |
Tách số máy ra khỏi nhóm
trượt GLXR |
9.901đ/1máy |
0 |
Bổ xung thêm số máy vào
nhóm trượt GLXA |
9.901đ/1máy |
0 |
Chuyển tạm thời tất cả
cuộc gọi đến RVT |
0 |
5.000đ |
Chuyển tạm thời khi bận
RVO |
0 |
5.000đ |
Chuyển tạm thời khi
không trả lời (sau 4 hồi chuông) |
0 |
5.000đ |
Khoá chiều gọi đến SPA |
45.500đ |
0 |
Khoá chiều gọi đi SPB |
45.500đ |
0 |
Khoá gọi 1080. 1088 ZG2 |
27.000đ |
0 |
Sử dụng mã khoá cá nhân
để hạn chế gọi liên tỉnh, quốc tế SRC |
27.000đ |
0 |
Khoá hoàn toàn không gọi
đi quốc tế SR5 |
27.000đ |
0 |
Khoá hoàn toàn không gọi
đi liên tỉnh, quốc tế SR1 |
27.000đ |
0 |
Khoá hoàn toàn không gọi
đi di động, liên tỉnh, quốc tế SR6 |
27.000đ |
0 |
Khoá tự động nhưng vẫn
gọi được qua nhân công (110, 101) quốc tế SR3 |
27.000đ |
0 |
Khoá tự động nhưng vẫn
gọi được qua nhân công (110, 101) liên tỉnh, quốc tế
SR2 |
27.000đ |
0 |
Mở gọi tự động di động,
liên tỉnh, quốc tế SR4 |
0 |
0 |
Mở gọi di động |
0 |
0 |
Dịch vụ 1080 |
|
|
Từ máy thuê bao |
273đ/ phút |
Phương thức 3+1 |
Tại bưu cục, đại lý |
364đ/ phút |
3+1 |
Đến 1080 tỉnh khác |
Cước LT + 273đ |
1+1 |
Dịch vụ 1088 |
|
|
Tại nhà thuê bao |
1.182đ/ phút |
1+1 |
Tại bưu cục, đại lý |
1.182đ/ phút |
1+1 |
Dịch vụ 1081 |
Như cước 1080 |
|
Dịch vụ hộp thư tự động |
|
|
8011066, 8011077,
8011088 |
40đ/ phút |
|
Còn lại |
272đ/ phút |
|
Hộp thư 8015678, 8015555 |
909đ/ phút |
|
Cước thuê ngắn ngày điện
thoại cố định |
|
|
Cước hoà mạng |
70% cước hoà mạng |
|
Cước thuê bao |
|
|
Cố định, fax (không có
máy) |
8.636đ/ máy-ngày |
|
Fax gồm cả thiết bị đầu
cuối |
20.000đ/ ngày |
|
Cước thông tin |
Theo thực tế |
|
Tiền đặt cọc |
5 triệu đồng/ máy |
|
Cước Telex |
|
1+1 |
Thuê bao |
80.000đ/ tháng |
|
Thông tin đường dài
trong nước |
|
Phương thức 1+1 |
Tại nhà thuê bao |
|
|
Cự ly đến 100km |
710đ/ phút |
|
Trên 100km đến 400km |
1.000đ/ phút |
|
Trên 400km đến 800km |
1.600đ/ phút |
|
Trên 800km đến 1200km |
2.130đ/ phút |
|
Trên 1200km đến 1800km |
2.960đ/ phút |
|
Trên 1800km |
3.460đ/ phút |
|
Tại bưu cục hoặc đại lý
như tại nhà thuê bao |
tại thuê bao + 820đ/
phút |
|
Cước đấu nối hoà mạng
Telex |
|
|
Khu vực 1 và 2 |
1.454.545 VNĐ/máy |
|
Khu vực 3 |
1.454.545 VNĐ/máy |
|
Khu vực 4 |
1.454.545 VNĐ/máy |
|
Cước thông tin quốc tế |
|
|
Tại nhà thuê bao |
Như cước IDD |
|
Tại buồng công cộng |
Cước IDD + 0,45 USD/ bức |
|
Dịch vụ gọi số tắt |
|
|
Nhắn tin vào 141 |
|
|
Từ ĐT cố định, CardPhone |
455đ/ phút |
|
Từ ĐT VinaPhoen (trước,
sau) |
818đ/ phút |
|
Từ các điểm công cộng,
ghi xê, đại lý |
727đ/ phút |
|
Bản tin ngắn SMS |
454đ/ bản tin |
|
Gọi giải đáp VinaPhone
151 |
|
|
Từ cố định gọi vào |
Như cước nội hạt |
|
Từ buồng đàm thoại
CardPhone |
400đ/ phút |
Phương thức 1+1(Giá đã
có VAT) |
Từ các điểm công cộng,
ghi xê, đại lý |
346đ/ phút |
1+1 |
Từ VinaPhone |
Miễn cước |
|
Dịch vụ 19001570 |
|
|
Gọi từ thuê bao cố định,
CityPhone |
545đ/ phút |
|
Gọi từ thuê bao di động |
909đ/ phút |
|
Bản tin SMS |
454đ/ cuộc |
Up |
ĐIỆN THOẠI
DI ĐỘNG VINAPHONE |
Vinaphone trả tiền sau |
|
|
Thanh toán truyền thống |
|
|
Cước hoà mạng VinaPhone |
181.818đ/ máy- lần |
Bao gồm SIMCard và chưa
có thuế VAT |
Cước thuê bao tháng
VinaPhone |
60.000đ/ tháng |
chưa có thuế VAT |
Cước thông tin di động
trong nước (giá bình thường) |
|
chưa có thuế VAT |
Block 30 giây đầu |
727đ |
|
Block 6 giây tiếp theo |
145,4đ |
|
Cước thông tin di động
trong nước (giá tiết kiệm) |
|
chưa có thuế VAT |
Block 30 giây đầu |
508,9đ |
|
Block 6 giây tiếp theo |
101,78đ |
|
Cước gọi đến thuê bao di
động từ các điểm công cộng có người phục vụ |
Như cước thông tin di
động trong nước |
chưa có thuế VAT |
Cước gọi đến thuê bao di
động từ điện thoại thẻ CardPhone |
|
đã có thuế VAT |
Block 30 giây đầu |
800đ |
Giá bình thường |
Block 6 giây tiếp theo |
200đ |
Giá bình thường |
Block 30 giây đầu |
600đ |
Giá tiết kiệm |
Block 6 giây tiếp theo |
100đ |
Giá tiết kiệm |
Gói cước (chưa có
thuế VAT, chỉ áp dụng cho các thuê bao trả sau có
đăng ký sử dụng) |
Tổng số Block 6 giây cam
kết sử dụng /tháng |
SMS miễn phí |
Gói cước G1: 205.455đ |
1000 block 6 giây |
50 |
Gói cước G2: 350.909đ |
2000 block 6 giây |
100 |
Gói cước G3: 496.364đ |
3000 block 6 giây |
150 |
Gói cước G5: 787.273đ |
5000 block 6 giây |
250 |
Gói cước G6: 932.727đ |
6000 block 6 giây |
350 |
Cước viễn thông quốc tế |
Nội vùng + IDD |
|
Từ 23h - 7h các ngày
trong tuần, cả ngày lễ, Chủ nhật |
Giảm 30% cước liên lạc
trong nước và quốc tế |
|
Cước nhắn tin SMS |
|
|
Đăng ký dịch vụ |
Miễn cước |
|
Thuê bao |
Miễn cước |
|
Cước nhắn tin trong nội
bộ mạng VinaPhone |
350đ/bản tin |
đã có thuế VAT |
Cước nhắn tin liên mạng |
400đ/bản tin |
đã có thuế VAT |
Cước nhắn tin từ thuê
bao cố định qua 141 |
400đ/phút |
đã có thuế VAT, phương
thức 1+1 |
Các loại dịch vụ khác |
|
|
Truy nhập Internet gián
tiếp của di động |
Cước nội vùng + Internet |
|
Gọi các dịch vụ 1080 |
Cước theo vùng + 1080 |
|
Từ VinaPhone trả sau vào
số 145 (VMS) |
727đ/ 30 giây; 145,4đ/ 6
giây tiếp theo |
Giờ tiết kiệm giảm 30% |
Từ VinaCard vào số 145
(VMS) |
1.300đ/ 30 giây; 260đ/ 6
giây tiếp theo |
Giờ tiết kiệm giảm 30% |
Từ VinaDaily vào số 145
(VMS) |
900đ/ 30 giây; 180đ/ 6
giây tiếp theo |
Giờ tiết kiệm giảm 30% |
Chuyển mạng |
Miễn cước |
|
Đăng ký tạm ngừng |
Không thu |
|
Cước thuê bao một chiều
đi trả sau |
60.000đ/ tháng |
|
Trả trước chuyển sang
trả sau |
Thuê
bao trả trước hoà mạng trước ngày 01/08/2005 |
Thuê
bao trả trước hoà mạng kể từ ngày 01/08/2005 |
Thuê bao trả trước đã
hoạt động liên tục >= 12 tháng tính đến ngày yêu cầu
chuyển đổi |
Miễn phí |
Miễn phí |
Thuê bao trả trước đã
hoạt động liên tục >= 6 tháng tính đến ngày yêu cầu
chuyển đổi |
75.000đ/ máy/ lần |
87.500đ/ máy/ lần |
Thuê bao không thoả mãn
2 điều kiện trên |
150.000đ/ máy/ lần |
175.000đ/ máy/ lần |
Khôi phục sau huỷ hợp
đồng (đã có VAT và không bao gồm chi phí mua thẻ
SIM) |
Dưới 06 tháng
|
miễn cước |
|
Từ trên 6 - 12
tháng |
87.500đ/ máy/ lần |
|
Từ trên 12 tháng |
122.500đ/ máy/ lần |
|
VinaCard |
|
|
Mệnh giá thẻ (đã có VAT) |
|
|
Thời gian gọi 15 ngày |
100.000đ/ thẻ |
được chờ thêm 15 ngày |
Thời gian gọi 45 ngày |
200.000đ/ thẻ |
được chờ thêm 15 ngày |
Thời gian gọi 75 ngày |
300.000đ/ thẻ |
được chờ thêm 15 ngày |
Thời gian gọi 140 ngày |
500.000đ/ thẻ |
được chờ thêm 15 ngày |
Cước thuê bao ngày |
0 |
|
Cước thông tin trong
nước (giá bình thường) |
|
|
Block 30 giây đầu |
1.300đ |
|
Block 6 giây tiếp theo |
260đ |
|
Cước thông tin trong
nước (giá tiết kiệm) |
|
|
Block 30 giây đầu |
910đ |
|
Block 6 giây tiếp theo |
182đ |
|
VinaDaily (đã có VAT) |
Cước thuê bao ngày |
1.700đ/ ngày |
|
Cước thông tin trong
nước (giá bình thường) |
|
|
Block 30 giây đầu |
900đ |
|
Block 6 giây tiếp theo |
180đ |
|
Cước thông tin trong
nước (giá tiết kiệm) |
|
|
Block 30 giây đầu |
630đ |
|
Block 6 giây tiếp theo |
126đ |
|
WAP (VNN 999) |
Cước đăng ký |
không thu |
|
Cước thuê bao |
không thu |
|
Cước truy nhập WAP |
|
|
Gọi từ di động trả sau |
818đ/ phút |
Phương thức 1 + 1 |
Gọi từ thuê bao VinaCard |
1750đ/ phút |
Phương thức 1 + 1 |
Gọi từ thuê bao
VinaDaily |
1051đ/ phút |
Phương thức 1 + 1 |
Cước từ 23h - 7h hôm
sau, ngày Lễ, Chủ nhật |
30% mức cước |
|
Cước đăng ký dịch vụ
data |
không thu |
|
Hộp thư thoại nhắn tin |
9.000đ/ tháng |
|
Gọi giải đáp 116 |
Giá cước tương tự như
giá cước gọi vào 145 hoặc 117 |
|
|
Up |
THUÊ KÊNH
RIÊNG TSL |
Cước thuê kênh riêng nội
hạt |
|
|
Cước đấu nối hoà mạng |
|
|
Kênh tốc độ 64kbps |
1,5 triệu đ/ kênh |
|
Kênh tốc độ > 64-2Mbps |
5 triệu đ/ lần/ kênh |
|
Kênh tốc độ 34; 45;
155Mbps |
20 triệu đ/ lần/ kênh |
|
Cước chuyển dịch kênh |
|
|
Bằng 50% cước đấu nối
hoà mạng kênh tương ứng không phân biệt khoảng cách
chuyển dịch |
Cước sang tên đổi chủ |
|
|
Không thu cước dịch vụ |
Cước nâng hạ tốc độ kênh |
|
|
Nâng tốc độ kênh từ < 64
Kb/s lên từ 64 Kb/s đến 2 Mb/s: thu cước bằng 50%
mức cước đấu nối hoà mạng kênh tốc độ từ 64 Kb/s đến
2 Mb/s |
Hạ tốc độ kênh từ >= 64
Kb/s xuống < 64 Kb/s: thu cước bằng 50% mức cước đấu
nối hoà mạng kênh tốc độ < 64 Kb/s |
Cước thuê tháng |
|
|
Phần truyền dẫn nội hạt
để kết nối với phân đoạn kênh liên tỉnh, quốc tế,
kênh truy nhập trực tiếp vào cổng Internet của VDC,
VASC, mạng VietPac, FrameRelay |
Điểm đầu cuối trong phạm
vi 9 quận nội thành (1.000đ/kênh/tháng) |
Điểm đầu cuối không
thuộc phạm vi nội thành (1.000đ/kênh/tháng) |
Kênh điện báo tốc độ 50
baud |
131 |
231 |
Kênh điện báo tốc độ 100
baud |
161 |
285 |
Kênh thoại để liên lạc
điện báo nhiều chiều |
504 |
890 |
Kênh M 1040 |
403 |
712 |
Kênh tốc độ thấp khác
(dưới 56 Kbps) |
403 |
712 |
56/64 Kbps |
676 |
1.193 |
128 Kbps |
1.094 |
1.930 |
192 Kbps |
1.379 |
2.435 |
256 Kbps |
1.712 |
3.021 |
320 Kbps |
1.921 |
3.390 |
384 Kbps |
2.131 |
3.760 |
448 Kbps |
2.386 |
4.210 |
512 kbps |
2.642 |
4.662 |
576 Kbps |
2.793 |
4.930 |
640 Kbps |
2.945 |
5.198 |
704 Kbps |
3.097 |
5.466 |
768 Kbps |
3.249 |
5.734 |
832 Kbps |
3.428 |
6.049 |
896 Kbps |
3.607 |
6.365 |
960 Kbps |
3.785 |
6.680 |
1.024 Kbps |
3.964 |
6.995 |
1.088 Kbps |
4.372 |
7.715 |
1.152 Kbps |
4.780 |
8.435 |
1.126 Kbps |
4.898 |
8.645 |
1.280 Kbps |
5.017 |
8.854 |
1.344 Kbps |
5.136 |
9.063 |
1.408 Kbps |
5.254 |
9.272 |
1.472 Kbps |
5.373 |
9.482 |
1.536 Kbps |
5.492 |
9.691 |
1.600 Kbps |
5.604 |
9.889 |
1.664 Kbps |
5.716 |
10.087 |
1.728 Kbps |
5.828 |
10.285 |
1.792 Kbps |
5.940 |
10.483 |
1.856 Kbps |
6.053 |
10.682 |
1.920 Kbps |
6.165 |
10.880 |
1.984 Kbps |
6.277 |
11.077 |
2.048 Kbps |
6.389 |
11.276 |
34 Mbps |
30.670 |
54.125 |
45 Mbps |
56.230 |
99.229 |
155 Mbps |
161.021 |
284.155 |
Thuê kênh TSL nội hạt
điểm nối điểm |
Hai điểm đầu cuối trong
phạm vi nội quận hoặc nội huyện (1.000đ) |
Các trường hợp khác
(1.000đ) |
Kênh tốc độ thấp khác
(dưới 56 Kbps) |
519 |
807 |
56/64 Kbps |
870 |
1.352 |
128 Kbps |
1.408 |
2.188 |
192 Kbps |
1.776 |
2.759 |
256 Kbps |
2.203 |
3.424 |
320 Kbps |
2.472 |
3.843 |
384 Kbps |
2.741 |
4.262 |
448 Kbps |
3.070 |
4.772 |
512 Kbps |
3.399 |
5.284 |
576 Kbps |
3.595 |
5.587 |
640 Kbps |
3.790 |
5.891 |
704 Kbps |
3.985 |
6.195 |
768 Kbps |
4.181 |
6.499 |
832 Kbps |
4.411 |
6.856 |
896 Kbps |
4.641 |
7.214 |
960 Kbps |
4.871 |
7.571 |
1.024 Kbps |
5.101 |
7.928 |
1.088 Kbps |
5.626 |
8.744 |
1.152 Kbps |
6.152 |
9.560 |
1.126 Kbps |
6.304 |
9.797 |
1.280 Kbps |
6.457 |
10.035 |
1.344 Kbps |
6.609 |
10.273 |
1.408 Kbps |
6.762 |
10.509 |
1.472 Kbps |
6.914 |
10.747 |
1.544/1.536 Kbps |
7.067 |
10.984 |
1.600 Kbps |
7.211 |
11.208 |
1.664 Kbps |
7.356 |
11.433 |
1.728 Kbps |
7.500 |
11.657 |
1.792 Kbps |
7.645 |
11.881 |
1.856 Kbps |
7.789 |
12.106 |
1.920 Kbps |
7.934 |
12.330 |
1.984 Kbps |
8.078 |
12555 |
2.048 Kbps |
8.222 |
12.779 |
34 Mbps |
39.465 |
61.341 |
45 Mbps |
72.353 |
112.460 |
155 Mbps |
207.192 |
322.043 |
Cước thuê kênh ngắn ngày |
|
|
Cước hoà mạng |
100% cước hoà mạng |
|
Cước thuê kênh |
|
|
Trong 2 ngày đầu |
1/10 cước tháng |
|
Từ ngày thứ 3 - thứ 10 |
1/20 cước tháng |
|
Từ ngày thứ 11 trở đi |
1/25 cước tháng |
|
Cước dịch vụ khác |
|
|
Cước từ thoại sang TSL |
100% cước TSL |
|
Cước tạm ngừng |
30% cước thuê tháng |
|
Mức giảm cước |
|
|
Hợp đồng từ 1,5 - 3 năm |
Giảm 10% cước tháng |
|
Hợp đồng trên 3 năm |
Giảm 15% cước tháng |
|
Kênh đi quốc tế và tốc
độ cao |
kèm theo 08 |
Up |
THUÊ BAO
TRUNG KẾ |
|
|
Trung kế thuê bao |
|
|
Cước hoà mạng |
như điện thoại cố định |
|
Cước thuê bao tháng |
27.000đ/ tháng |
|
Cước liên lạc nội hạt |
|
|
Đến 1000 phút |
120đ/ phút |
|
Từ 1001-5000 phút |
80đ/ phút |
|
Từ 5001 trở đi |
40đ/ phút |
|
Trung kế tốc độ 2Mbps |
|
|
Cước hoà mạng |
5.000.000đ/ lần |
|
Cước thuê bao (03bộ,
trung kế của ISP) |
5.265.000đ/ tháng |
|
Giảm cước TB khi khách
hàng đầu tư |
|
|
Ghép kênh và truyền dẫn |
32% cước thuê bao |
|
Truyền dẫn |
23% cước thuê bao |
|
Cước liên lạc nội hạt |
|
|
Đến 21.000 phút |
120đ/ phút |
|
Từ 21.0001 -105.000 |
80đ/ phút |
|
Từ 105.001 trơởlên |
40đ/ phút |
Up |
DỊCH VỤ ISDN |
|
|
Cước hoà mạng |
|
|
2B + D |
545.455 đ/ thuê bao/ lần |
Chưa có thuế GTGT |
6B + D |
4.363.635đ/ đường |
|
30B + D |
|
|
Khách hàng tự đầu tư
thiết bị đầu cuối |
22.750.000đ/ đường |
|
Bưu điện trang bị thiết
bị đầu cuối |
42.591.000đ/ đường |
|
Cước dịch chuyển ISDN
2B+D |
272.727 đ/ thuê bao/ lần |
Chưa có thuế GTGT |
Cước chuyển đổi từ
thuê bao ĐTCĐ sang ISDN 2B+D và ngược lại |
miễn cước |
|
Cước chuyển đổi từ ADSL
sang ISDN |
miễn cước (chỉ áp dụng
cho trường hợ đường ADSL sử dụng cáp riêng, đường
ADSL và điện thoại trên cùng đôi dây) |
|
Cước sang tên |
45.455 đ/ thuê bao/ lần |
|
Cước thuê bao tháng |
|
|
2B + D |
160.000đ/ tháng |
|
6B + D |
480.000đ/ tháng |
|
30B + D |
1.950.000đ/ tháng |
Up |
Cước thông tin |
|
|
Nội hạt |
|
|
Tại nhà thuê bao |
180đ/ phút/ kênhB |
|
Tại điểm công cộng có
người phục vụ |
|
|
Mỗi cuộc tối thiểu |
1.636đ/ phút |
|
Mỗi phút tiếp theo |
546đ/ phút |
Phương thức 1+ 1 |
Đi liên tỉnh |
như LT PSTN |
|
Đi quốc tế |
như cước IDD PSTN |
|
Cước thuê ISDN ngắn ngày |
|
|
Hoà mạng đường thứ nhất
|
50% hoà mạng |
|
Hoà mạng đường thứ tiếp
theo |
25% hoà mạng |
|
Đặt cọc |
100% giá trị thiết bị |
|
Vận chuyển |
300.000đ/ lần |
cả đi và về |
Hỗ trợ giám sát kỹ thuật |
150.000đ/ giờ |
|
Cước thuê thiết bị |
320.000đ/ giờ |
|
Cước thuê bao ngắn ngày |
|
|
Đối với 2B + D |
25.000đ/ ngày |
|
Đối với 30B + D
|
250.000đ/ ngày |
Up |
Cước thuê bao ngắn ngày |
Theo thực tế sử dụng |
|
Thuê phòng họp ISDN |
|
|
Cước thuê phòng |
200.000đ/ buổi |
|
Cộng thêm 1 giờ |
80.000đ/ giờ |
|
Cước thuê thiết bị |
|
|
Từ 7h30 - 12h, 13h -
17h: giờ đầu |
320.000đ/ giờ |
Phương thức 1h+30' |
Cước 30 phút tiếp theo |
160.000đ/ giờ |
|
Từ 12h - 13h, 17h - 21h:
giờ đầu |
350.000đ/ giờ |
Phương thức 1h+30' |
Cước 30 phút tiếp theo |
175.000đ/ giờ |
Up |
DỊCH VỤ Gọi
171 (VoIP) |
|
|
Cước gọi 171 liên tỉnh,
áp dụng cho các cuộc gọi từ nhà thuê bao |
Giá bình thường (chưa có
VAT) |
Giá tiết kiệm (chưa
cóVAT) |
Hà Nội - Hà Tây VoIP trả
sau |
636đ/ phút |
Giảm 20% |
Vùng 1 VoIP trả sau |
727đ/ phút |
Giảm 30% |
Vùng 2 VoIP trả sau |
1.182đ/ phút |
Vùng 3 VoIP trả sau |
1.364đ/ phút |
Từ 7h - 23h các ngày từ
thứ 2 đến thứ 7 |
Giá bình thường |
|
Từ 23h hôm trước đến 7h
sáng hôm sau các ngày từ thứ 2 đến thứ 7, cả ngày lễ
và Chủ nhật |
Giá tiết kiệm |
|
Cước gọi 171 áp dụng cho
các cuộc gọi tại điểm công cộng (bưu cục, đại lý,
điểm BĐ văn hoá xã) |
Giá bình thường (chưa
có VAT) |
Giá tiết kiệm (chưa
cóVAT) |
Hà Nội - Hà Tây
|
636đ/ phút |
636đ/ phút |
Vùng 1 VoIP trả sau |
727đ/ phút |
727đ/ phút |
Vùng 2 VoIP trả sau |
1.182đ/ phút |
1.091đ/ phút |
Vùng 3 VoIP trả sau |
1.364đ/ phút |
1.091đ/ phút |
Các giờ trong ngày từ
thứ 2 đến thứ 7 |
Giá bình thường |
|
Các giờ trong ngày lễ và
Chủ nhật |
Giá tiết kiệm |
|
Cước dịch vụ IP quốc tế
trả sau gọi 171 áp dụng cho các cuộc gọi từ
nhà thuê bao |
Từ 7h - 23h các
ngày từ thứ 2 đến thứ 7 (chưa có VAT) |
Từ 23h hôm trước
đến 7h sáng hôm sau các ngày từ thứ 2 đến thứ 7, cả
ngày lễ và Chủ nhật (chưa cóVAT) |
Phút đầu |
0,50 USD |
0,35 USD |
Block 6 giây tiếp theo |
0,05 USD |
0,035 USD |
Trường hợp khách hàng sử
dụng dịch vụ "Hỗ trợ gọi 171 quốc tế qua điện thoại
viên quốc tế": ngoài mức cước liên lạc của dịch vụ
IP trả sau (gọi 171) nêu trên, thu thêm cước phục vụ
0,2 USD/01 cuộc thành công (chưa có VAT) |
Cước dịch vụ IP quốc tế
trả sau gọi 171 áp dụng cho các cuộc gọi tại điểm
công cộng (bưu cục, đại lý, điểm BĐ văn hoá xã) |
Từ thứ 2 đến thứ 7
(chưa có VAT) |
Ngày lễ và Chủ
nhật (chưa cóVAT) |
Phút đầu |
0,50 USD |
0,35 USD |
Block 6 giây tiếp theo |
0,05 USD |
0,035 USD |
|
|
|
Cước dịch vụ IP quốc tế
trả trước gọi 1717 áp dụng cho các cuộc gọi từ nhà
thuê bao |
Từ 6h - 23h các
ngày từ thứ 2 đến thứ 7 (chưa có VAT) |
Từ 23h hôm trước
đến 6h sáng hôm sau các ngày từ thứ 2 đến thứ 7, cả
ngày lễ và Chủ nhật (chưa cóVAT) |
Phút đầu |
0,42 USD |
0,30 USD |
Block 6 giây tiếp theo |
0,042 USD |
0,03 USD |
|
|
|
Cước dịch vụ IP quốc tế
trả trước gọi 1717 áp dụng cho các cuộc gọi tại điểm
công cộng (bưu cục, đại lý, điểm BĐ văn hoá xã) |
Từ 6h - 23h các
ngày từ thứ 2 đến thứ 7 (chưa có VAT) |
Từ 23h hôm trước
đến 6h sáng hôm sau các ngày từ thứ 2 đến thứ 7, cả
ngày lễ và Chủ nhật (chưa cóVAT) |
Phút đầu |
0,42 USD |
0,3 USD |
Block 6 giây tiếp theo |
0,042 USD |
0,03 USD |
Cước thu khách hàng dịch
vụ thẻ trả trước 1717 sử dụng ở nước ngoài |
Tại (Mã truy cập dịch
vụ) |
Cước thu khách hàng
gọi tại các nước có cung cấp dịch vụ |
Cước thu khách hàng
gọi từ quốc tế về Việt Nam |
Hồng Kông (800 940 000) |
0,7800 HKD/phút |
1,5152 HKD/phút |
Đài Loan (08 09 00 1717) |
3,3679 TND/phút |
11,1111 TND/phút |
Singapore (6742 1717) |
0,1689 SGD/phút |
0,3571 SGD/phút |
Mỹ, Canada (1 866 365
1717) |
0,1000 USD/phút |
0,2000 USD/phút |
|
|
Up |
Dịch vụ trả tiền trước
gọi 1717 và NGN 8Kbps liên tỉnh |
Giá bình thường (đã có
VAT) |
Giá tiết kiệm (đã cóVAT) |
Hà Nội - Hà Tây
|
750đ/ phút |
550đ/ phút |
Vùng 1 VoIP trả trước |
750đ/ phút |
550đ/ phút |
Vùng 2 VoIP trả trước |
1.200đ/ phút |
900đ/ phút |
Vùng 3 VoIP trả trước |
1.300đ/ phút |
1.000đ/ phút |
Từ 6h - 23h các ngày từ
thứ 2 đến thứ 7 |
Giá bình thường |
|
Từ 23h hôm trước đến 7h
sáng hôm sau các ngày từ thứ 2 đến thứ 7, cả ngày lễ
và Chủ nhật |
Giá tiết kiệm |
|
Dịch vụ trả tiền trước
NGN 64Kbps liên tỉnh |
Giá bình thường (đã có
VAT) |
Giá tiết kiệm (đã cóVAT) |
Hà Nội - Hà Tây
|
700đ/ phút |
550đ/ phút |
Vùng 1 VoIP trả trước |
900đ/ phút |
650đ/ phút |
Vùng 2 VoIP trả trước |
1.500đ/ phút |
1.050đ/ phút |
Vùng 3 VoIP trả trước |
1.700đ/ phút |
1.200đ/ phút |
Từ 6h - 23h các ngày từ
thứ 2 đến thứ 7 |
Giá bình thường |
|
Từ 23h hôm trước đến 7h
sáng hôm sau các ngày từ thứ 2 đến thứ 7, cả ngày lễ
và Chủ nhật |
Giá tiết kiệm |
|
Cước phục vụ: 454 đồng/
cuộc (chưa có VAT) |
|
|
- Không thu cước phục vụ
đối với các cuộc gọi:
* Sử dụng phương thức nhân công hoặc IP trả trước
* Cuộc gọi không thành công
- Thu cước phục vụ đối với các cuộc gọi quốc tế PSTN
quay số tự động, IP trả sau thành công.
- Đối với các cuộc gọi đã kết nối thành công nhưng
không liên lạc được, chỉ thu cước liên lạc 01 phút
đầu không thu cước phục vụ. |
|
|
Up |
CITYPHONE |
|
|
Cước đấu nối hoà mạng |
Chưa có VAT |
|
Máy đầu cuối là cố định |
454.454đ/lần/máy |
|
Máy đầu cuối là di động |
45.455đ/lần/máy |
Từ 07/11/2005 |
Cước chuyển đổi
CityPhone từ trả trước sang trả sau |
18.181đ/lần |
Từ 07/11/2005 |
Chuyển đổi sang điện
thoại cố định |
Miễn phí |
|
Cước thuê bao tháng |
|
|
Thuê bao cố định |
27.000đ/ tháng |
|
Thuê bao di động |
30.000đ/ tháng |
Từ 10/12/2005 |
Cước liên lạc đầu cuối
là cố định |
Nội hạt, đường dài, IDD,
di động |
như ĐT cố định |
|
Cước liên lạc đầu cuối
là di động Từ 10/12/2005 |
Nội vùng Hà Nội |
36đ/ block 6 giây |
Phương thức 6'' + 6'' |
Trong giờ giảm giá |
25đ/ block 6 giây |
|
Từ phút 101 trở lên
|
giảm 30% |
|
Đường dài, IDD, di động |
như ĐT cố định |
|
Cước tại ghixê đại lý
ĐTCC |
364đ/ phút |
Phương thức 3 + 1 |
|
|
Up |
Cước liên lạc chủ thuê
bao có nhiều máy đầu cuối di động gọi CTP di động
khác |
5 - 20 máy |
giảm 20% |
Có cùng địa chỉ thanh
toán cước |
Từ 21 máy trở lên |
giảm 30% |
Cước đấu nối hoà mạng
máy CityPhone sử dụng thẻ PIM |
Hoà mạng dịch vụ
CityPhone trả sau |
50.000 đ/ máy - lần |
Mức cước đã có thuế GTGT
và 1 thẻ PIM |
Nạp số CityPhone trả
trước (CityPhone P) |
29.700 đ/ máy - lần |
Mức cước đã có thuế GTGT
và 1 thẻ PIM |
CityPhoneP |
|
|
Cước nạp số |
29.700đ/ mấy/ lần |
Đã có VAT |
Thuê bao ngày |
909đ/ ngày |
|
Liên lạc nội hạt, cùng
mạng |
36đ/ block 6 giây |
Phương thức 6'' + 6'' |
Liên lạc đường dài PSTN |
như cước cố định PSTN |
|
Thời gian chờ nạp tiền
khi hết tài khoản |
10 ngày |
|
Cước liên lạc đường dài
liên tỉnh, quốc tế truyền thống và qua VOIP: tương
tự như CityPhone trả sau |
Ngừng chiều gọi đi |
100% thuê bao tháng |
|
Dừng cả hai chiều |
Không thu |
|
Cước nhắn tin |
Nhắn tin vào CityPhone
nội mạng |
182đ/ bản tin |
|
Nhắn tin vào mạng khác |
273đ/ bản tin |
|
Khôi phục CityPhone đã
huỷ |
Dưới 06 tháng |
Miễn phí |
|
Từ 06 đến 12 tháng |
50% cước hoà mạng |
|
Trên 12 tháng |
100% cước hoà mạng |
|
Cước truy nhập Internet
qua CityPhone (CityNet) |
Qua CityPhone cố định |
Cước liên lạc qua
CityPhone 40đ/phút + cước truy nhập Internet
hiện hành |
Áp dụng như với mạng
PSTN hiện hành |
Qua CityPhone di động
|
Cước CityPhone nội hạt +
cước Internet gián tiếp |
Up |
Thuê phòng Hội nghị
truyền hình |
Cước thuê phòng |
200.000đ/ buổi |
|
Cộng thêm 1 giờ |
80.000đ/ giờ |
|
Cước thuê thiết bị |
|
|
Từ 7h30 - 12h, 13h -
17h: giờ đầu |
320.000đ/ giờ |
Phương thức 1h+30' |
Cước 30 phút tiếp theo |
160.000đ/ giờ |
|
Từ 12h - 13h, 17h - 21h:
giờ đầu |
350.000đ/ giờ |
Phương thức 1h+30' |
Cước 30 phút tiếp theo |
175.000đ/ giờ |
Up |
Cho thuê thiết bị Video Conferencing 6B+D (Màn
hình 29 inch) |
Thuê theo giờ, gồm các
khoản cước sau: |
Cước đấu nối hoà mạng
(ĐMHM) đường ISDN ngắn ngày |
50% cước ĐNHM thường |
lần đầu hoặc đường thứ
nhất |
|
25% cước ĐNHM thuê bao
ISDN cùng loại |
các lần tiếp theo hoặc
đường thứ hai trở đi |
Cước thuê thiết bị đầu
cuối |
320.000đ/ giờ |
chưa có VAT |
Cước hỗ trợ và giám sát
kỹ thuật (nếu khách hàng có nhu cầu thuê) |
150.000đ/ giờ |
chưa có VAT |
Cước vận chuyển và lắp
đặt thiết bị (nếu khách hàng có nhu cầu thuê) |
300.000đ/ lần cả chiều
đi và chiều về |
chưa có VAT |
Cước thông tin theo thực
tế pháp sinh |
|
Up |
Thuê theo ngày (thuê ít
nhất 3 ngày liên tiếp), gồm các khoản cước sau: |
Cước đấu nối hoà mạng
(ĐMHM) đường ISDN ngắn ngày |
50% cước ĐNHM thường |
lần đầu hoặc đường thứ
nhất |
|
25% cước ĐNHM thuê bao
ISDN cùng loại |
các lần tiếp theo hoặc
đường thứ hai trở đi |
Cước thuê thiết bị đầu
cuối |
1.920.000 đ/ ngày
|
chưa có VAT |
Cước hỗ trợ và giám sát
kỹ thuật (nếu khách hàng có nhu cầu thuê) |
500.000 đ/ ngày
|
chưa có VAT |
Cước vận chuyển và lắp
đặt thiết bị (nếu khách hàng có nhu cầu thuê) |
300.000đ/ lần cả chiều
đi và chiều về |
chưa có VAT |
Cước thông tin theo thực
tế pháp sinh |
|
Up |
Cho thuê thiết bị NT
sử dụng ngắn ngày |
Bưu điện Hà Nội cho mượn
thiết bị, không thu cước |
Thủ tục cho mượn thiết
bị NT: |
- Chỉ sử dụng ngắn ngày
(< 30 ngày) và phải hoà mạng thê bao ISDN |
- Thanh toán 100% các
khoản cước ngắn ngày phát sinh: cước ĐNHM ngắn ngày,
cước thuê bao ngắn ngày, cước thông tin phát sinh |
- Đặt cọc: 300.000 đ/
bộ. Đối với các khách hàng lớn, sử dụng nhiều dịch
vụ của BĐHN: miến đặt cọc |