|
|
Các dịch vụ trên nền mạng thế hệ mới NGN 1800, 1900, 1719... |
Dịch vụ miễn cước ở người gọi (1800) là loại
hình dịch vụ cho phép người sử dụng thực hiện cuộc gọi
miễn phí tới nhiều số đích khác nhau thông qua một số
truy nhập thống nhất trên mạng. Toàn bộ cước phí sử dụng
dịch vụ của cuộc gọi sẽ được tính cho thuê bao đăng ký
dịch vụ 1800 với Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông. |
|
Dịch vụ thông tin, giải trí, thương mại (1900)
là loại hình dịch vụ cho phép người sử dụng thực hiện
cuộc gọi tới nhiều số đích khác nhau để truy nhập các
thông tin giải đáp hoặc giải trí và thương mại của nhà
cung cấp dịch vụ thông tin thông qua một số truy nhập
thống nhất trên mạng Viễn thông. |
|
Dịch vụ điện thoại trả trước (1719) là dịch
vụ mà người sử dụng mua một thẻ trả trước có mệnh giá từ
30.000 đến 50.000đ là có thể thực hiện cuộc gọi từ bất
kỳ máy điện thoại cố định nào thông qua việc gọi vào số
dịch vụ 1719. Tiền cước sẽ được trừ trực tiếp vào tài
khoản của thẻ. |
|
Website chi
tiết về dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
 |
|
|
 |
An
Giang |
076 |
Bà Rịa Vũng
Tàu |
64 |
Bạc Liêu |
0781 |
Bắc Kạn |
0281 |
Bắc Giang |
0240 |
Bắc Ninh |
0241 |
Bến Tre |
075 |
Bình Dương |
0650 |
Bình Định |
056 |
Bình Phước |
0651 |
Bình Thuận |
062 |
Cà
Mau |
0780 |
Cao Bằng |
026 |
Cần Thơ |
071 |
Đà Nẵng |
0511 |
Đắc Lắc |
050 |
Đồng Nai |
061 |
Đồng Tháp |
067 |
Gia
Lai |
059 |
Hà
Giang |
019 |
Hà
Nam |
0351 |
Hà Nội |
04 |
Hà
Tây |
034 |
Hà Tĩnh |
039 |
Hải Dương |
0320 |
Hải Phòng |
031 |
Hoà
Bình |
018 |
Hưng Yên |
0321 |
TP.Hồ Chí
Minh |
08 |
Khánh
Hoà |
058 |
Kiên
Giang |
77 |
Kon
Tum |
060 |
Lai
Châu |
023 |
Lạng Sơn |
025 |
Lào
Cai |
020 |
Lâm Đồng |
063 |
Long
An |
072 |
Nam Định |
0350 |
Nghệ An |
038 |
Ninh
Bình |
030 |
Ninh Thuận |
068 |
Phú Thọ |
0210 |
Phú
Yên |
057 |
Quảng Bình |
052 |
Quảng Nam |
0510 |
Quảng Ngãi |
055 |
Quảng Ninh |
033 |
Quảng Trị |
053 |
Sóc Trăng |
079 |
Sơn La |
022 |
Tây
Ninh |
066 |
Thái
Bình |
036 |
Thái
Nguyên |
0280 |
Thanh
Hoá |
037 |
Thừa Thiên
Huế |
054 |
Tiền Giang |
073 |
Trà
Vinh |
074 |
Tuyên
Quang |
027 |
Vĩnh Long |
070 |
Vĩnh Phúc |
0211 |
Yên
Bái |
029 | | |
 |
An
Giang |
94 |
Bà Rịa Vũng
Tàu |
74 |
Bạc Liêu |
99 |
Bắc Kạn |
17 |
Bắc Giang |
21 |
Bắc Ninh |
16 |
Bến Tre |
83 |
Bình Dương |
72 |
Bình Định |
53 |
Bình Phước
|
77 |
Bình Thuận |
62 |
Cà
Mau |
96 |
Cao Bằng |
22 |
Cần Thơ |
92 |
TP.Đà Nẵng |
59 |
ĐăkLăk |
55 |
Đồng Nai |
71 |
Đồng Tháp |
93 |
Gia
Lai |
54 |
Hà
Giang |
29 |
Hà
Nam |
30 |
TP.Hà Nội |
10 |
Hà
Tây |
31 |
Hà Tĩnh
|
43 |
Hải Dương |
34 |
TP.Hải Phòng |
35 |
Hòa
Bình |
13 |
Hưng Yên |
39 |
TP.Hồ Chí
Minh |
70 |
Khánh
Hòa |
57 |
Kiên
Giang |
95 |
Kon
Tum |
58 |
Lai
Châu |
28 |
Lạng Sơn |
20 |
Lào
Cai |
19 |
Lâm Đồng |
61 |
Long
An |
81 |
Nam Định |
32 |
Nghệ An |
42 |
Ninh
Bình |
40 |
Ninh Thuận |
63 |
Phú Thọ |
24 |
Phú
Yên |
56 |
Quảng Bình |
45 |
Quảng Nam |
51 |
Quảng Ngãi
|
52 |
Quảng Ninh |
36 |
Quảng Trị |
46 |
Sóc Trăng |
97 |
Sơn La |
27 |
Tây
Ninh |
73 |
Thái
Bình |
33 |
Thái
Nguyên |
23 |
Thanh
Hóa |
41 |
Thừa Thiên
Huế |
47 |
Tiền Giang |
82 |
Trà
Vinh |
90 |
Tuyên
Quang |
25 |
Vĩnh Long |
91 |
Vĩnh Phúc |
11 |
Yên
Bái |
26 | | |
 |
Gọi tự động
đi liên tỉnh |
0 |
Gọi tự động
đi quốc tế |
00 |
Đăng ký đàm
thoại liên tỉnh |
101 |
Đăng ký đàm
thoại quốc tế |
110 |
Công
an |
113 |
Cứu hỏa |
114 |
Cấp cứu y tế |
115 |
Giải đáp số
ĐT nội hạt |
116 |
Giải đáp
thông tin KTXH |
1081080 |
Báo giờ |
117 |
Tự thử
chuông |
118 |
Báo sửa máy |
119 |
Giải đáp
cước phí đàm thoại Quốc tế |
142 |
Hỗ trợ giải
đáp cách gọi quốc tế |
143 |
Hỗ trợ dịch
vụ di động VMS |
145 |
Hỗ trợ dịch
vụ di động VINAPHONE |
151 | | |
 |
United
Kingdom |
44 |
France |
33 |
Germany |
49 |
American
Samoa |
684 |
Australia |
61 |
Belgium |
32 |
Thailand |
66 |
Singapore |
65 |
China |
86 |
Xem chi tiết ... | | |
|
|
|